Mã sản phẩm: CU/CS N18VKH-8
Tình trạng: Còn hàng
Điều hòa Panasonic 2 HP CU/CS-N18VKH-8 với thiết kế hiện đại được ra mắt năm 2019, là một trong những sản phẩm mới nhất của Panasonic mang lại sự mới mẻ trong không gian của bạn kết hợp sắc trắng tinh sang trọng.
Với công suất 2 HP thì chiếc máy lạnh rất phù hợp với những căn phòng rộng rãi từ 20 m2 đến 30 m2 như phòng học lớn, phòng họp lớn, các nhà hàng, khách sạn hay quán cà phê,...
Nhờ tính năng Quiet mà chiếc máy lạnh Panasonic này vận hành một cách êm ái, không gây tiếng động ồn ào, mang đến cho bạn một giấc ngủ ngon hoặc một không gian yên tĩnh để làm việc, học tập.
Nanoe-G giải phóng các ion âm xung quanh máy lạnh. Các ion này sẽ gắn kết với các hạt bụi theo dòng không khí vào trong ống nạp khí của máy lạnh. Sau đó, các hạt bụi tích điện âm này bị màng lọc tích điện dương giữ lại và vô hiệu hóa tại màng lọc, giúp không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5, đảm bảo an toàn sức khoẻ cho gia đình bạn.
*Video chỉ mang tính minh họa.
Chế độ ngủ ban đêm có khả năng cân bằng nhiệt độ môi trường với nhiệt độ cơ thể người sử dụng. Nhờ đó, cung cấp nhiệt độ tối ưu để người dùng có được giấc ngủ êm ái, mát dịu, tránh cảm giác lạnh buốt ảnh hưởng đến sức khỏe.
Điều hòa Panasonic 2 HP CU/CS-N18VKH-8 được sử dụng loại Gas R32, là loại gas mới nhất hiện nay, được ứng dụng sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Loại gas này được phát minh ra nhằm thay thế cho loại gas R22 và loại R410A. Về loại gas R32 mới này, nó có những ưu điểm vượt trội như là an toàn, tiết kiệm điện, dễ thích ứng, bảo vệ sức khoẻ và bảo vệ môi trường rất tốt.
Điều Hòa Panasonic | [50hz] | CS-N18VKH-8 | |
[CU-N18VKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất-lớn nhất] | kW | 5,28 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/h | 18,000 | |
CSPF | 3,45 | ||
EER | [nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/hW | 11,25 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | W/W | 3,3 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,4 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 1,600 | |
Khử ẩm | L/h | 2,9 | |
Pt/h | 6,1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/ph (ft3/ph) | 19,4 (685) |
Dàn nóng | m3/ph (ft3/ph) | 39,3 (1,390) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 44/36 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 (619) |
inch | 11-29/32 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,102 (824) | |
inch | 43-13/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (299) | |
inch | 9-5/8 (11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 36 (79) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6,35 |
inch | ¼ | ||
Ống ga | mm | Ø12,70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 15 |
Danh mục