Mã sản phẩm: FCQ60KAVEA
Tình trạng: Còn hàng
Loại điều hòa |
|
Tính năng |
|
Gas (Môi chất lạnh) |
|
Xuất xứ |
|
Loại điều khiển |
|
Công suất lạnh(BTU) 1,2 |
|
Công suất lạnh (KW) 1,2 |
|
COP (Làm lạnh) |
|
Điện năng tiêu thụ lạnh(kW) 1 |
|
Công suất điện tiêu thụ (lạnh)(W) |
|
Điện nguồn |
|
Màu sắc |
|
Độ ồn dàn nóng(dBA)3 |
|
Kích thước dàn lạnh (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Kích thước dàn nóng (mm)(Cao x Rộng x Dày) |
|
Khối lượng dàn lạnh (Kg) |
|
Khối lượng dàn nóng (Kg) |
|
1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: |
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, 19,5 độ CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35 độ CDB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang |
2Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh |
3Giá trị được đo trong phòng cách âm, theo tiêu chuẩn và thông số JIS |
Trong quá trình hoạt động giá trị này có thể cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh |
COP cao
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Danh mục